Tìm kiếm doanh nghiệp

Nhập bất cứ thông tin gì về doanh nghiệp bạn muốn tìm. VD: Mã số thuế, Tên công ty, Tên giao dịch, Địa chỉ...
Để tìm chính xác hãy nhập từ khóa cần tìm trong ngoặc kép hoặc kết hợp nhiều từ khóa. Ví dụ: "Tu khoa 1" "Tu khoa 2" hoặc chọn lọc theo địa điểm
Hệ thống hỗ trợ việc tìm kiếm với Tiếng Việt không dấu

Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368

Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368

Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368 - Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368 có địa chỉ tại Số nhà 494, tổ 5, Phường Ngọc Hà, Thành Phố Hà Giang, Tỉnh Hà Giang. Mã số thuế 5100454221 Đăng ký & quản lý bởi Chi cục thuế Hà Giang

Ngành nghề kinh doanh chính: Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

Cập nhật: 7 năm trước

Thông tin chi tiết

Gửi yêu cầu cập nhật thông tin doanh nghiệp này
Mã số ĐTNT

5100454221

Ngày cấp 08-11-2017 Ngày đóng MST
Tên chính thức

Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368

Tên giao dịch

Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368

Nơi đăng ký quản lý Chi cục thuế Hà Giang Điện thoại / Fax /
Địa chỉ trụ sở

Số nhà 494, tổ 5, Phường Ngọc Hà, Thành Phố Hà Giang, Tỉnh Hà Giang

Nơi đăng ký nộp thuế Điện thoại / Fax /
Địa chỉ nhận thông báo thuế
QĐTL/Ngày cấp / C.Q ra quyết định
GPKD/Ngày cấp 5100454221 / 08-11-2017 Cơ quan cấp
Năm tài chính 08-11-2017 Mã số hiện thời Ngày nhận TK 08-11-2017
Ngày bắt đầu HĐ 11/8/2017 12:00:00 AM Vốn điều lệ Tổng số lao động
Cấp Chương loại khoản Hình thức h.toán PP tính thuế GTGT
Chủ sở hữu

Nguyễn Xuân Thắng

Địa chỉ chủ sở hữu

Tên giám đốc

Địa chỉ
Kế toán trưởng

Địa chỉ
Ngành nghề chính Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa Loại thuế phải nộp

Từ khóa: 5100454221, Công Ty Cổ Phần Vạn Phúc 368, Hà Giang, Thành Phố Hà Giang, Phường Ngọc Hà, Nguyễn Xuân Thắng

Ngành nghề kinh doanh

STT Tên ngành Mã ngành
1 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 4772
2 Bán lẻ dược phẩm, dụng cụ y tế trong các cửa hàng chuyên doanh 47721
3 Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh 47722
4 Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá 8610
5 Hoạt động của các bệnh viện 86101
6 Hoạt động của các trạm y tế cấp xã và trạm y tế bộ/ngành 86102
7 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa 8620
8 Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa 86201
9 Hoạt động của các phòng khám nha khoa 86202
10 Hoạt động y tế dự phòng 86910
11 Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng 86920
12 Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu 86990
13 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần và người nghiện 8720
14 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ người bị thiểu năng, tâm thần 87201
15 Hoạt động chăm sóc sức khoẻ, cai nghiện phục hồi người nghiện 87202